Từ Vựng Ngành Nhựa Tiếng Nhật
Cùng học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành Luật
8. 防犯(ぼうはん):Sự phòng chống tội phạm
10. 控訴院(こうそいん):Toà án phúc thẩm
11. 最高裁判所(さいこうさいばんしょ):Toà án tối cao
12. 簡易裁判所(かんいさいばんしょ):Toà án sơ thẩm
13. 国際貿易裁判所(こくさいぼうえきさいばんしょ):Toà án thương mại quốc tế
14. 仲裁委員会(ちゅうさいいいんかい):Hội đồng trọng tài
15.貿易仲裁委員会(ぼうえきちゅうさいいいんかい):Hội đồng trọng tài ngoại thương
21. 参考人(さんこうにん)・証人(しょうにん):Nhân chứng
29. 民事法民法(みんじほうみんぽう)・民法(みんぽう):Luật dân sự
30. 商事法(しょうじほう)・商慣習法(しょうかんしゅうほう):Luật thương mại
33. 著作権法(ちょさくけんほう):Luật bản quyền
34. 売春防止法(ばいしゅんぼうしほう):Luật chống mại dâm
36. 農地法(のうちほう):Luật đất nông nghiệp
40. 回状(かいじょう)・回章(かいしょう):Thông tư
Tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Nhật khác liên quan đến chuyên ngành pháp luật
Từ vựng tiếng Nhật về Luật sở hữu trí tuệ
Từ vựng tiếng Nhật ngành thương mại
1. 船積み (funadumi): xếp hàng lên tàu
2. つなぎ資金 (tsunagi shikin): tín dụng gối đầu
4. 荷為替手形 (nikawase tegata): hối phiếu kèm chứng từ
5. 船積書類 (funadumi shorui): chứng từ giao hàng
6. 通産省 (tsuusanshou): Bộ Công thương
8. 財政法案 (zaiseihouan): Hóa đơn tài chính
9. 保税 (hozei):bảo thuế, nợ thuế
12. TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル (Tokyou ea.ka-go.taminaru): Ga hàng không Tokyo
13. 輸入申告 (yunyuushinkoku): Khai nhập khẩu
14. 貨物検査 (tamotsukensa): Kiểm tra hàng
17. 保税運送 (hozeiunsou): vận chuyển hàng nợ thuế
18. 小口貨物 (koguchikamotsu): hàng lô nhỏ
19. 航空会社 (koukuugaisha): hãng hàng không
21. 意固地 (ikoji):tính bảo thủ, cố chấp
22. 貿易体制 (bouekitaisei):thể chế ngoại thương
23. 輸入促進地域 (yunyuusokushinchiiki):khu vực xúc tiến nhập khẩu
24. 荷捌き (nisabaki):phân loại hàng
25. デザイン。イン。センター。 (dezain.in.senta):trung tâm mẫu
26. 輸入加工 (yunyuukakou):gia công nhập khẩu
27. 卸業務 (oroshigyoumu):nghiệp vụ bán sỉ
29. トレードセンター (tore-dosenta-):trung tâm thương mại
31. オフィス。スペース (ofisu.sube-su):văn phòng
34. アポイント取得 (abointo shutoku):đặt chương trình
36. 優遇体制 (yuugutaisei):chế độ ưu đãi
37.苦情処理 (kujyoushori):xử lý khiếu nại
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật ngành thương mại" do Giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về các chuyên ngành :
1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty
2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng
3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty
4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty
6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập
7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa
8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng
9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển
13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký
14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân
15 社長 しゃちょう sha chou Chủ tịch Công ty
16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó Chủ tịch
17 部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li
18 課長 かちょう ka chou Section Manager
19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị Head
20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành
21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc
22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 上司 じょうし joushi Superior / Boss
25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời
26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời
27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp
30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án
31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới
33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Thông tin Area
35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush
36 残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc
37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip
38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương
39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay
41 年金 ねんきん nenkin Annuity / Pension
43 名刺 めいし meishi Business Card / Name Card
44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ làm việc
45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt
47 お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / khách hàng / khách
48 御中 おんちゅう onchuu Messrs (Phát biểu của công ty khác ở đầu thư)
49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp
54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả và bổ ích !
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành Hàn Cùng chia sẻ đến các bạn danh dách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hàn. Một số từ vựng thuộc lĩnh vực hàn,các từ vựng này hay dùng ở trên lớp học chuyên ngành hàn. Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng và làm việc ở Nhật Bản. Cảm ơn tài liệu dạy và học tiếng Nhật đã chia sẻ. Chúc bạn học tốt, thi tốt.
カーボンブラシ/せきたんブラシ 石炭ブラシ : Chổi than ようせつぼう 溶接棒 : Que hàn ようせつき 溶接機 : Máy hàn あっせつ 圧接 : Hàn ép, hàn có áp lực でんきはんたごで 電気半田ごて : Máy hàn điện 炭酸 (たんさん) : khí CO2 アーク : hồ quang, tia lửa điện 炭素 (たんそ) : khí O2 炭素アーク切断 (たんさんアークせつだん) : cắt hồ quang cacbon ガス (がす) : khí ga
Xem thêm bài: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng Từ vựng các loại hoa quả bằng tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề về pháp luật
Từ vựng tiếng Nhật về Luật hình sự
Phạt tù không ít lao động khổ sai