Từ Hạn Sử Dụng Bằng Tiếng Anh
Thời hạn của chứng chỉ tiếng Anh B2 không được ghi trên phôi bằng. Theo quy định của pháp luật thời hạn sử dụng quy định như sau:
Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh tạo mẫu lời khen hay
Cấu trúc tạo mẫu câu lời khen trong tiếng Anh đơn giản
Trong tiếng Anh, có rất nhiều cách nói khác nhau để khen một ai đó. Tuy nhiên, phần lớn mẫu câu khen ngợi đều được cấu thành từ những công thức chung. Bạn có thể áp dụng ngay một số cấu trúc tạo mẫu câu khen bằng tiếng Anh dưới đây để giúp cuộc trò chuyện trở nên thoải mái và vui vẻ nhất.
Cấu trúc 1: Sử dụng để khen ngợi kỹ năng hay ngoại hình của một người nào đó hoặc một đồ vật mà họ sở hữu.
Noun Phrase + is/look + (really) + Adjective
Ví dụ: Her radiant smile is truly captivating. (Nụ cười rạng rỡ của cô ấy thực sự quyến rũ).
Cấu trúc 2: Sử dụng trong tình huống muốn bày tỏ sự yêu thích đối với vẻ ngoài, kỹ năng của ai đó.
I + (really) + like/love + Noun Phrase
Ví dụ: I really love the way your eyes sparkle in the sunlight. (Tôi thực sự thích cách đôi mắt của bạn lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời).
Cấu trúc 3: Đây là một cấu trúc đặc biệt thường được lãnh đạo, xếp hay các nhà tuyển dụng sử dụng để khen khơi thành tích, kỹ năng của nhân viên.
You + Verb + (a/an) + (really) + Adjective + Noun Phrase
Ví dụ: You’ve achieved a truly remarkable success with your outstanding performance this quarter. (Bạn đã đạt được thành công thực sự đáng chú ý với thành tích xuất sắc của mình trong quý này).
Ngoài 3 cấu trúc phổ biến trên thì bạn cũng có thể áp dụng một số cách tạo mẫu câu lời khen khác như:
You have + (a/an) + (really) + Adjective + Noun Phrase
Ví dụ: You have such a charming smile that brightens up the room. (Bạn có nụ cười duyên dáng làm bừng sáng cả căn phòng).
What + (a/an) + Adjective + Noun Phrase!
Ví dụ: What a stunning outfit! (Thật là một bộ trang phục tuyệt đẹp!)
Bằng B2 tiếng anh khung châu Âu có giá trị bao lâu
Hiện tại chứng chỉ tiếng anh B2 khung châu Âu, được Hội đồng khảo thí ngôn ngữ châu Âu quy định có thời hạn sử dụng vĩnh viễn. Tuy nhiên nếu sử dụng chứng chỉ tiếng anh tại Việt Nam, thời hạn sử dụng bằng B2 tiếng anh khung châu Âu, sẽ phải tuân thủ theo quy định tại công văn Số: 3755/BGDĐT-GDTX . Theo đó thời hạn sử dụng cũng sẽ tương tự như chứng chỉ B2 VSTEP.
Các trường được cấp chứng chỉ tiếng anh B2.
Đào Tạo Chương Trình B2 Vstep Đặc Biệt: Giáo Trình Mới Nhất Từ Giảng Viên – Giám Khảo Kỳ Thi Vstep Tại Các Trường Đại Học Việt Nam
Quy định thời hạn sử dụng chứng chỉ tiếng anh của Bộ GD&ĐT
Chứng chỉ tiếng anh của Bộ GD&ĐT và chứng chỉ tiếng anh châu Âu, đều không ghi thời hạn sử dụng trong nội dung văn bằng, nên được coi là giá trị sử dụng vĩnh viễn. Tuy nhiên trong văn bản pháp luật, thời hạn bằng B2 tiếng anh đã được Bộ giáo dục quy định tại công văn Số: 3755/BGDĐT-GDTX .
“Việc chấp nhận chứng chỉ/chứng nhận năng lực ngoại ngữ nào và thời hạn áp dụng của chứng chỉ/chứng nhận là do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Giám đốc sở giáo dục và đào tạo (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền) xem xét, quyết định dựa theo yêu cầu về năng lực ngoại ngữ đối với vị trí công việc.”
Theo công văn thời hạn bằng B2 tiếng anh sẽ do người đứng đầu cơ quan, đơn vị sử dụng lao động quyết định, dựa vào yêu cầu công việc và vị trí công việc.
- Sculpture /skʌlp.tʃɚ/: Điêu khắc
- Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Nhiếp ảnh
- Printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/: In ấn
- Film-making /fɪlm meɪ.kɪŋ/: Làm phim
- Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/: Kiến trúc
- Background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/: Nhạc nền
- Classical /ˈklæsɪkəl/: Nhạc cổ điển
- Country /’kʌntri/: Nhạc đồng quê
- Symphony /’simfəni/: Nhạc giao hưởng
Những câu khen ngợi tiếng Anh hay gặp
Đừng bỏ qua những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng bên dưới đây:
TỔNG HỢP CHI TIẾT TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Amslink đã tổng hợp chi tiết thông dụng mà bất cứ ai khi học tiếng Anh sẽ hay sử dụng và bắt gặp nhiều trong các tình huống giao tiếp cũng như trong bài tập.
Các mẫu câu tiếng Anh hay để khen ngợi trẻ nhỏ
Lời khen giúp trẻ phát triển một cách toàn diện
Khen ngợi trẻ nhỏ là một phương pháp giáo dục hiệu quả giúp trẻ phát triển toàn diện về mặt tâm lý và cảm xúc. Dưới đây là một số lời khen tiếng Anh thông dụng mà bạn có thể sử dụng để khích lệ và động viên con trẻ.
Danh sách mẫu câu khen đồ vật bằng tiếng Anh
Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu câu khen ngợi đồ vật bằng tiếng Anh thì nhất định không được bỏ qua gợi ý bên dưới đây.
Trên đây là tổng hợp các mẫu câu khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa mà Axcela muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Axcela là trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm một lựa chọn học tiếng Anh linh hoạt để phù hợp với thời gian hạn chế của mình do lịch trình cá nhân hoặc công việc, hãy đăng ký ngay đến Khóa học giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm hoặc Khoá học online 1 kèm 1 cho người đi làm bận rộn tại Axcela Việt Nam. Chúng tôi đảm bảo rằng học viên sẽ:
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ để biết thêm chi tiết về khóa học và cách đăng ký!
Mẫu câu khen ngợi hay về các mối quan hệ bằng English
Lời khen sẽ giúp cho người nghe cảm thấy phấn chấn và vui vẻ hơn
Mỗi lời khen đều ẩn chứa một ý nghĩa đặc biệt khiến cho người nghe cảm thấy được tôn trọng và quý mến. Nếu như bạn đang tìm kiếm những câu khen hay bằng tiếng Anh cho các mối quan hệ của mình thì nhất định không được bỏ qua gợi ý bên dưới đây.
Từ đồng nghĩa và cách phân biệt
Trong ngữ cảnh học thuật, "bằng tiến sĩ tiếng Anh" có một số từ đồng nghĩa và liên quan mà bạn có thể tham khảo. Dưới đây là danh sách các từ đồng nghĩa cùng với cách phân biệt:
Cách phân biệt giữa các loại bằng cấp này có thể được giải thích như sau:
Tóm lại, "bằng tiến sĩ tiếng Anh" không chỉ đơn thuần là một loại bằng cấp mà còn mang ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện trình độ học vấn và khả năng nghiên cứu của cá nhân trong lĩnh vực học thuật.
Khi nói về "bằng tiến sĩ tiếng Anh", chúng ta có thể xem xét một số từ trái nghĩa liên quan đến trình độ học vấn và bằng cấp. Dưới đây là danh sách một số từ trái nghĩa cùng với giải thích của chúng:
Cách phân biệt giữa các từ trái nghĩa này có thể được tóm tắt như sau:
Việc hiểu rõ các từ trái nghĩa này giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát hơn về hệ thống giáo dục và các trình độ học vấn khác nhau.
Từ "bằng tiến sĩ tiếng Anh" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực giáo dục và nghề nghiệp. Dưới đây là một số ngữ cảnh sử dụng phổ biến:
Ngữ cảnh sử dụng của từ này cũng thể hiện rõ trong một số câu ví dụ:
Tóm lại, "bằng tiến sĩ tiếng Anh" không chỉ là một chứng nhận học thuật mà còn là một phần quan trọng trong sự nghiệp nghiên cứu và giảng dạy.
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến chủ đề "bằng tiến sĩ tiếng Anh", giúp người học hiểu rõ hơn về ngữ nghĩa, cấu trúc, cũng như cách sử dụng của từ này trong các tình huống thực tế:
Các bài tập này không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn phát triển kỹ năng viết và thuyết trình của người học.
Từ vựng tiếng Anh về môn thể thao
Những môn thể thao này không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà còn giúp phát triển kỹ năng đội nhóm, sự kiên trì. Cùng tìm hiểu các môn học bằng tiếng Anh về lĩnh vực thể thao sau đây nhé.
- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ
- Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày
- Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: Bóng bàn
- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: Đua thuyền
- Volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: Bóng chuyền
- Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông