Vi·∫øt l·ªùi chúc m·ª´ng có th·ªÉ khó khƒÉn, và l·ªùi chúc sinh nh·∫≠t c≈©ng không ph·∫£i là ngo·∫°i l·ªá.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho phái nữ

1. Sending you smiles for every moment of your special day. Have a wonderful time and a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc của ngày đặc biệt này. Hãy tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời này và đón sinh nhật thật hạnh phúc nhé.

2. Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì mà bạn mong ước. Chúc bạn một ngày đầy bất ngờ và thú vị. Chúc mừng sinh nhật.

3. On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật đáng nhớ này, chúc những gì mà bạn muốn trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách mà bạn nghĩ hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật nhé!

4. Sending your way a bouquet of happiness. To wish you a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc. Chúc bạn một ngày sinh nhật vui vẻ.

5. My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.

→ Dịch nghĩa: Lời chúc của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật là luôn hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi nhé! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho phái nữ

1. Sending you smiles for every moment of your special day. Have a wonderful time and a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc của ngày đặc biệt này. Hãy tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời này và đón sinh nhật thật hạnh phúc nhé.

2. Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì mà bạn mong ước. Chúc bạn một ngày đầy bất ngờ và thú vị. Chúc mừng sinh nhật.

3. On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật đáng nhớ này, chúc những gì mà bạn muốn trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách mà bạn nghĩ hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật nhé!

4. Sending your way a bouquet of happiness. To wish you a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc. Chúc bạn một ngày sinh nhật vui vẻ.

5. My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.

→ Dịch nghĩa: Lời chúc của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật là luôn hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi nhé! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước

1. Happy birthday! May your Facebook wall be filled with messages from people you never talk to.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho facebook của bạn sẽ ngập tràn tin nhắn từ những người mà bạn chưa bao giờ nói chuyện cùng.

2. You’re older today than yesterday but younger than tomorrow, happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay bạn già hơn hôm qua nhưng trẻ hơn ngày mai đấy. Chúc mừng sinh nhật nhé!

3. Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật một trong số ít người mà tôi có thể nhớ ngày sinh nhật mà không cần facebook nhắc nhở.

4. Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật bạn. Bạn biết đấy, bạn trông chưa già nhưng cũng không còn trẻ nữa rồi.

5. Happy birthday! Remember, age is just a number. In your case, a really big number!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hãy nhớ rằng tuổi tác chỉ là một con số mà thôi. Nhưng trong trường hợp của bạn, con số này lớn nhỉ.

6. Happy birthday! Don’t worry about your age, it’s not like you can do anything to change it. Just embrace the wrinkles and enjoy the ride!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Đừng lo lắng về tuổi tác của mình vì bạn không thể thay đổi nó. Hãy chấp nhận những nếp nhăn và hưởng thụ cuộc sống thôi nào!

7. Congratulations on reaching the age where it takes longer to recover from a night out than it does to complete a marathon. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã đến tuổi mà bạn cần rất nhiều thời gian để lấy lại năng lượng sau khi chơi xuyên đêm, nó còn khó hơn cả cuộc đua marathon nữa. Chúc mừng sinh nhật nhé!

8. Happy birthday! Remember, you’re not getting older, you’re just becoming a classic, like a vintage car or a collectible toy.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hãy nhớ rằng bạn không già đi, bạn chỉ đang trở thành đồ cổ giống như một chiếc xe cổ hoặc món đồ sưu tầm quý giá.

9. Congratulations on turning age! You’re now officially old enough to complain about the younger generation and their music. Enjoy your oldies playlist!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã bước sang tuổi mới. Giờ thì bạn đủ tuổi để phàn nàn về giới trẻ và phong cách âm nhạc của họ rồi đấy. Hãy tận hưởng danh sách nhạc xưa của bạn nào!

10. Congratulations on reaching the age where it takes longer to scroll down to your birth year. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã đến độ tuổi phải mất nhiều thời gian hơn để rê chuột xuống tìm năm sinh của mình rồi đấy!

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho bạn bè

1. Happy birthday to my best friend! Thank you for always being there for me and for making life so much more fun.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật bạn thân của tôi. Cảm ơn bạn đã luôn ở cạnh tôi, khiến cuộc sống của tôi thú vị hơn.

2. Wishing my dearest friend a year filled with happiness, laughter, and love. Have an amazing birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn thân tuổi mới ngập tràn hạnh phúc, tiếng cười và tình yêu. Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời.

3. Happy birthday to my partner in crime! We’ve shared so many incredible moments together, and I can’t wait for more adventures with you.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật đồng bọn của tôi. Chúng ta đã cùng nhau chia sẻ rất nhiều khoảnh khắc tuyệt vời và tôi rất mong chờ những cuộc phiêu lưu mới cùng với bạn.

4. To my lifelong friend, happy birthday! I am grateful for your presence in my life.

→ Dịch nghĩa: Người bạn đời của tôi ơi, chúc mừng sinh nhật nhé. Tôi rất biết ơn vì sự hiện diện của bạn trong cuộc sống.

5. On your special day, I want to express how grateful I am to have you as my friend. Happy birthday, and here’s to many more years of friendship!

→ Dịch nghĩa: Trong ngày đặc biệt này, tôi muốn bày tỏ sự biết ơn vì đã làm bạn của nhau. Chúc mừng sinh nhật nhé, hy vọng chúng ta sẽ là bạn thêm nhiều năm nữa.

6. Wishing my incredible friend the happiest of birthdays! You bring so much joy and laughter into my life.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật một ngày sinh nhật hạnh phúc. Bạn đã mang đến rất nhiều niềm vui và tiếng cười cho cuộc sống của tôi.

7. To my amazing friend, happy birthday! You make everyday brighter with your presence. Here’s to another year of unforgettable memories.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người bạn tuyệt vời của tôi. Bạn đã khiến mỗi ngày của tôi trở nên bừng sáng hơn. Chúc tuổi mới của bạn sẽ đầy ắp kỷ niệm khó quên.

8. Sending you birthday hugs and kisses. Have a wonderful day!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những cái ôm và nụ hôn chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn một ngày tuyệt vời.

9. Wishing you good health, happiness, and success on your birthday.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn thật nhiều sức khoẻ, hạnh phúc và thành công trong tuổi mới.

10. Happy birthday! May this day bring you lots of love and unforgettable memories.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật. Hy vọng rằng ngày hôm nay sẽ mang đến cho bạn thật nhiều tình yêu thương và kỷ niệm đáng nhớ.